by YaHuy » 01 Jun 2006
YH gom tất cả lại thành một bài dưới đây, theo vần ABC, để mọi người dễ theo dõi :-)
ân: ơn (Thi ân bất cầu báo)
anh ấy: ảnh (Nam)
ánh: ảnh (phản ánh: phản ảnh)
ảnh: anh ấy
bà ấy: bả
bả: bà ấy
bã mía: xác mía
bạc hào: bạc cắc
bách: bá (bách gia tính, bách tính - trăm họ)
bản: bổn (nhất bản vạn lợi)
bánh đa: bánh tráng
bánh đa: bánh tráng
bảo bối: bửu bối
bảo: bửu
bậu: em, cô, nàng ... (nhân vật đại danh từ, ngôi thứ hai số ít, giống cái)
bể: biển
bên kia: bên nớ (tiếng Trung)
bên nọ: bên ni (tiếng Trung)
bệnh viện: bịnh viện: nhà thương
bệnh: bịnh (tiếng Hán Việt là bệnh, đọc trại thành bịnh)
béo: mập
biểu: bảo
bọn đầu gấu = băng đảng xã hội đen (văn nói )
bông gạo: bông gòn
bông tăng(TVH) : cốt cổ xe
bổng: cốm
bông: hoa
bửa nay: hôm nay
bụi cỏ: buội cỏ
bút: viết
bút: viết
cá lóc: cá quả
cái hòm: cái rương
cảm: cám (cảm ân: cám ơn)
càn khôn: kiền khôn
cạn: vơi
cành cây: nhành cây
cấp bực: cấp bậc
cát tường: kiết tường
cát: kiết
cậu ấy: cẩu
cây dựa: cây nhựa
cha: ba, tía, bố, thầy, bu,
Chắn bùn : vè
chánh sự: chính sự
chánh: chính
cháo hoa: cháo trắng
châu: chu
chè siêu nước: bánh trôi nước
chè: trà
chị ấy: chỉ
chi: gì
chim cú: chim ó
chính sự: chánh sự
chủ nhật: chúa nhật
chủ: chúa
chứ: chớ
chuối xiêm: chuối sứ
cô ấy: cổ
có thai: có mang
cổ: cô ấy
cỡi: cưỡi
cơm siêu: cơm sôi
con cáo: con chồn
con cóc : con chó (trong cài líp xe)
con dện: con nhện
con dộng: con nhộng
con giai: con trai
con nam nam: con ma gia (tiếng Nam) *Khi người chết đuối thì linh hồn người đó biến thành con ma gia
cong: vẹo
củ sắn: củ đậu
cư: cơ
cực kỳ: rất hay
cục: cuộc (kết cuộc, kết cục, cục bộ)
cưỡi ngựa: cỡi ngựa
cương: cang
cụt: ngắn
cửu vạn: phu khuân vác
đái: đới
dám nắng: rám nắng (nhám nắng)
đánh võng : lạng lách
đánh: đoánh
dao nhụt: dao lụt
đâu đó: mô tê (tiếng Trung)
đậu phọng: lạc
đậu phụ: đậu hủ
để tang: để trở
đèo người yêu : chở nàng
dìa: về
dinh: doanh (dinh trại, doanh trại)
đỗ: đậu
đống đô (Hán Việt): đóng đô
đồng hồ tự động: đồng hồ không người lái.
đồng xu: đồng chim
dong: dung
đức: đước (đức hạnh)
đùi gà : giò dĩa
dúm lửa: nhúm lửa
dung: dong (bao dung, bao dong)
dũng: dõng (dũng mãnh, hữu dõng vô mưu)
được không: đặng không
đuổi theo: rượt theo
duộm màu: nhuộm màu
đường lộ: đàng lộ
đường: đàng
gạ gẫm: o bế
gác ba ga (từ việt hoá-TVH): yên sau
gắng sức: rán sức
gầy: ốm
gầy: ốm
ghi đông (TVH): tay cầm
giải chiếu: trải chiếu
giềng mối: giường mối
gio than: tro than
giời: trời
giồng cây: trồng cây
gửi thư: gởi thư
gửi: gởi
hán: hớn
hành: hạnh (xuất hành, phẩm hạnh)
hảo: háo
hạt vừng: hột mè
hiệp: hợp
hồ: keo
hồ: keo
hoa quả: bông trái
hỏa tiển: tên lửa.
hoa: huê: bông
hoàng: huỳnh
hoạt bác: hượt bác
hoa: hóa
hôn, hong: không
hồng: hùng (Hoàng Phi Hồng)
hồng: hường
khang: khương
khỉ: khởi (khởi sự)
khoai mì: khoai sắn
khung : sườn
khương: khang
kiện: kiến (khang kiện, kiến nghị)
kiếng: kính, gương
kiều: kiêu
kính: kiếng
kính: kiếng
kỳ: cờ
là (quần áo): ủi (quần áo)
là (quần áo): ủi (quần áo)
lá gianh: lá tranh (là lá gì vậy ???)
lá giầu: lá trầu
lã: lữ (lã là tiếng Bắc, lữ là tiếng Nam)
lạc: nhạc 樂 (lạc thú, âm nhạc), không phải nghĩa "mặn lạt"
lai áo: gấu áo
lai áo: gấu áo
làm gì: mần gì
làm gì: mần răng (tiếng Trung)
làm trái: làm quấy
làm vậy: mần rứa (tiếng Trung)
lạng: lượng
lãnh: lĩnh
lên máu: hăng
lênh đênh: linh đinh
lệnh: lịnh
lộc: lục
lợi: lại (lợi đây: lại đây)
lợn: heo
lòng trứng: tròng trứng
lốp xe : vỏ xe
lú: nhú
lương: lượng: lường
mặc (quần áo): bận (quàn áo)
mắc: đắt
mặn nhạt: mặn lạt
mần: làm (mi làm chi rứa ?: mầy mần gì đó ?)
mảng cầu ta: na
mảng cầu xiêm: mảng cầu dai
mạng: mệnh (cách mạng, cách mệnh)
mặt giăng: mặt trăng
may ơ (TVH): đùm (ổ xoay bánh)
mẹ: má, đẻ, u, mệ, bầm, me
mì chính: bột ngọt
mi: mầy
miến: bún tàu
mợ ấy: mở
mô: ở đâu
mộc: mục
mồm: miệng
mùn cưa: mạt cưa
mừng: mầng
mùng: mồng (mùng là tiếng Nam, mồng là tiếng Bắc)
nan hoa : căm
nẩu: người ta, họ
này: nầy
nem: chả giò
ngã xe: té xe
ngãi: nghĩa
ngắm nhìn: nhắm nhìn
ngắn: vắn
nghênh: nghinh
nghĩa: ngãi
nghìn: ngàn
ngô: bắp
ngó: nhìn, trông
nguyên: ngươn
nhà bảo sanh: xưởng đẻ.
nhầm lẫn: lầm lẫn
nhậm: nhiệm (đổi nhậm thành nhiệm vì kỵ húy tên vua Tự đức)
nhân: nhơn
nhãn: nhỡn
nhanh: lanh
nhật: nhựt
nhảy mũi: hắc hơi
nhị: nhụy (nhụy hoa)
nhiệm: nhậm
nhọ nhem: lọ lem
nhời nhẽ: lời lẽ
nhu: nho (nho sinh)
nhựt: nhật (ngày, mặt trời)
nói sước: nói xách mé
nộm: gỏi
nước mắm y: nước mắm nguyên chất
nước mắt dòng dòng: nước mắt ròng ròng
ô: dù
ốm: đau (bịnh )
ôn: ông
ông ấy: ổng
phanh : thắng
phanh không xơi : thắng không ăn
phong bì: bao thơ
phù tá: phò tá
phúc 福: phước (đổi Phúc thành Phước vì kiêng húy chúa Nguyễn Phúc)
phụng: phượng
quả muỗm: trái xoài
quả na: trái mãng cầu
qua: anh, tôi... (nhân vật đại danh từ, ngôi thứ nhất số ít, giống đực)
quí nhân: quới nhơn
quý: quới
quyển vở: quyển tập
radio: đài.
răng ?: sao ?
rau cải cúc: rau tần ô
rau mùi: rau ngò
rau ngổ: rau ngò om
rứa: đó, thế
săm : ruột (Nam)
san: sơn (giang san, giang sơn)
sanh: sinh
sẹo: thẹo
sinh con: sanh con
sứ: sử (sứ giả, sử dụng)
sức thuốc: thoa thuốc
tam cang: tam cương
tấn: tiến
tảng lờ: giả đò
tăng: tằng
tánh: tính (danh tính, danh tánh)
tào phở: tàu hủ hoa
tát tay: tạt tai
tất: vớ
thăng bình: thanh bình
thẳng: thằng ấy (người miền nam khi nói chuyện với con gái của mình hay dùng tiếng "thẳng" để chỉ chồng của cô ấy "Bửa nay thẳng có đi mần hôn?").
thang: thương
thật: thực: thiệt (chân thật, thiệt sự)
thày ấy: thảy
thày: thầy
thì: thời (tức thì, tức thời)
thỉ: thủy (thỉ chung, thuỷ chung)
thìa: muỗng
thiếu: thiểu (thiếu gia, thiếu niên, đa thiểu, thiểu số)
thịnh: thạnh (thịnh vượng, thạnh vượng)
thơ thẩn: thơ thỏng
thu: thâu (tiếp thu, thâu tiền)
thủa: thuở
thượng: thướng
thủy quân lục chiến: lính thủy đánh bộ.
thuyền: ghe
tiên sinh: tiên sanh
tiêu: xài
tính tình: tánh tình
tó: chống
tông xe : đụng xe
trả nhời: trả lời
trái: quả
trăng: giăng
giăng: trăng
trào đại: triều đại
giời: trời
trời: giời
trực thăng: máy bay lên thẳng.
trúc: trước (trúc mai)
trường: tràng: trưởng (quan trường: quan tràng, trưởng thượng)
truyền: truyện
tú: tố (tú nữ, tố nữ)
tui: tôi
tùng: tòng (tại gia tòng phụ)
tướng súy: tướng soái
ung dọt: ung nhọt
vá chín : vá ép
vạn: mười ngàn
váng đầu: nhức đầu
vầng: vừng (vầng trăng, vừng trăng)
vành : niềng
vào: vô
ví dù: ví dầu
vợ chồng: gấy nhong (tiếng Trung)
vô cố: vô cớ
vỡ: bể
vô: vào
vừng: mè
vũ: võ (văn vũ, văn võ song toàn)
xa gần: ngân ngái (tiếng Trung)
xích : sên
xịt lốp : xì vỏ
xóc : dằn
xứ: xử (xuất xứ, xử lý)
xum họp: sum họp
xướng: sếnh (xướng ca)
yến: yên
Last edited by
YaHuy on 30 Jun 2006, edited 3 times in total.
Live as if you were die tomorrow and learn as if you were live forever